ĐạiViệt[321.9 M 1140.6 Thousand Km2]

Cộng Hòa Liên Bang Đại Viet [Federal Republic of Great Viet]  bao gỗm ncác lãnh thổ Viet xưa như Luỡng Quảng Guang Dong Guang Xi Yunnam(Quảng Đông Quảng Tây Vâ Nam
Tiếng nói  hiện hành vẫ giữ nguyên nhưng chữ viết thì phien âm đánh vần như tiếng Việt
Tuyệt dối k0 phải tham vọng lãnh thổ
Mà Chính là tham vọng trân trọngcội nhuồn tập hợp những người cùng cội nhuồn lo cho nhau được cùngcó cuộc sống no ấm an vui thiện lành theo lòng từ bi của đức Phật và lòng bác ái của đức Chúa
Các vùng hợp thành tự trị theo dân chủ
Ý dân là  thuyệt đối thiêng liêng và được tuyẹt đối tôn trọng
Giáo dục hoànmiễn phí hết đại học
Y tế hoànmiễn phí
Nữ giới được tuyệt dối được chăm lo bảo vệ bằng các ủy ban nữ
giới từ cấp cơ sở địa phương dến cấp cao trung ương vì nữ giới sản sinh ra công dân tương lai VN nghĩa là tài sản quí báu của VN
Nữ giới mà tốt thì tương lai VN mới tốt
Dù trong bất cứ trường hợp nào thì nữ gìới phải được có điều kiện sức khỏe tốt nhất và đượchọc bổng hết đại học
Giáo dục làm người thiện lành được chú trọng : thành thật và yêu thương lo cho nhau
Phân chuyên môn từ cấp 2: văn toán algebra lý hóa sinh
Sử ký Địa lý phải học hành chứ k0 học nhớ thì tự học trên mạng và thuyết trình thảo luận trong lớp
Đó là cách học chủ động thực hành như các môn khác k0 từ chương thụ đọng học theo cách nhớ thuộc lòng
cấp 3 thảo chương diện toán programming và toán calculus
Cấp 2 Sử ký theo thời kỳ lịch sử Vietnam Địa lý theo vùng lãnh thổ VN
Cấp 3 Sử ký theo thời kỳ lịch sử Thế giới  Địa lý theo vùng lãnh thổ Thế giới



 Trước thời phong kiến, Quảng Tây ng đất có các bộ tộc Việt sinh sống, cùng với Quảng Đông tạo nên vùng Lưỡng Quảng.
Bách Việt (chữ Hán: 百越/百粵; , là các nhóm dân cư thuộc Ngữ hệ Nam , Ngữ hệ Kra-Dai định cư và sinh sống ở tại vùng đất phía Nam Trường Giang, chiếu theo lãnh thổ nhà Hán bao trọn miền Nam Trung QuốcĐồng bằng sông Hồng


Quảng Đông/Guangdong

Guangzhou Thâm Quyến
126M[2022]
Quảng Tây/ Guangxi Nanning

48,850,000
Vân Nam[Yunnan]
48,010,000
Việt Nam
99M[2022]





Quảng Đông/Quảng Châu Thâm Quyến

113,460,000

Quảng Tây/Nam Ninh

48,850,000

Vân Nam

48,010,000

Việt Nam
98,186,856

Quảng Đông/Quảng Châu Thâm Quyến


Diện tích
 • Tổng cộng179,800 km2 (69,400 mi2)
Thứ hạng diện tíchthứ 15
Dân số (2018)
 • Tổng cộng113,460,000
 • Mật độ633/km2 (1,640/mi2)

Quảng Tây/Nam Ninh


Diện tích
 • Tổng cộng237,600 km2 (91,700 mi2)
Thứ hạng diện tíchthứ 9
Dân số (2018)
 • Tổng cộng48,850,000
 • Mật độ200/km2 (500/mi2)


Vân Nam


Diện tích
 • Tổng cộng394,100 km2 (152,200 mi2)
Côn Minh
Diện tích
 • Tổng cộng394,100 km2 (152,200 mi2)
Thứ hạng diện tíchthứ 8
Dân số (2018)
 • Tổng cộng48,010,000
 • Mật độ117/km2 (300/mi2)

VN
Diện tích  
• Tổng cộng
331,212 km2[4] (hạng 68)
128 mi2


Area
Population

Quảng Đông

Quảng Châu Thâm Quyến

0.5429
1.2846

Quảng Tây/Nam Ninh

0.7174
0.5110

Vân Nam/Côn Minh

1.1899
0.4894